You are here
formidable là gì?
formidable (ˈfɔrmɪdəbəl )
Dịch nghĩa: đáng kể
Tính từ
Dịch nghĩa: đáng kể
Tính từ
Ví dụ:
"The formidable opponent made the match very challenging
Đối thủ đáng gờm đã khiến trận đấu trở nên rất thách thức. "
Đối thủ đáng gờm đã khiến trận đấu trở nên rất thách thức. "