You are here
fortune telling là gì?
fortune telling (ˈfɔrʧən ˈtɛlɪŋ )
Dịch nghĩa: bói toán
Danh từ
Dịch nghĩa: bói toán
Danh từ
Ví dụ:
"Fortune telling has been practiced in many cultures throughout history
Dự đoán vận mệnh đã được thực hành trong nhiều nền văn hóa qua các thời kỳ lịch sử. "
Dự đoán vận mệnh đã được thực hành trong nhiều nền văn hóa qua các thời kỳ lịch sử. "