You are here
fugue là gì?
fugue (fjuːɡ )
Dịch nghĩa: cơn điên bỏ nhà đi
Danh từ
Dịch nghĩa: cơn điên bỏ nhà đi
Danh từ
Ví dụ:
"The composer wrote a complex fugue for the orchestra
Nhạc trưởng đã viết một bản fugue phức tạp cho dàn nhạc. "
Nhạc trưởng đã viết một bản fugue phức tạp cho dàn nhạc. "