You are here
full-blown là gì?
full-blown (fʊl bloʊn )
Dịch nghĩa: nở to
Tính từ
Dịch nghĩa: nở to
Tính từ
Ví dụ:
"She made a full-blown effort to succeed
Cô ấy đã nỗ lực hết sức để thành công. "
Cô ấy đã nỗ lực hết sức để thành công. "