You are here
full-fledged là gì?
full-fledged (fʊl flɛdʒd )
Dịch nghĩa: đủ lông đủ cánh
Tính từ
Dịch nghĩa: đủ lông đủ cánh
Tính từ
Ví dụ:
"He achieved full-fledged expertise in his field after years of study
Anh ấy đạt được sự chuyên môn đầy đủ trong lĩnh vực của mình sau nhiều năm học tập. "
Anh ấy đạt được sự chuyên môn đầy đủ trong lĩnh vực của mình sau nhiều năm học tập. "