You are here
gargle là gì?
gargle (ˈɡɑrɡəl )
Dịch nghĩa: súc miệng
Động từ
Dịch nghĩa: súc miệng
Động từ
Ví dụ:
"He used a gargle to soothe his sore throat
Anh ấy dùng nước súc miệng để làm dịu cơn đau họng. "
Anh ấy dùng nước súc miệng để làm dịu cơn đau họng. "