You are here
genome là gì?
genome (dʒɪˈnoʊm )
Dịch nghĩa: bộ gen
Danh từ
Dịch nghĩa: bộ gen
Danh từ
Ví dụ:
"Scientists are mapping the genome to understand genetic diseases better
Các nhà khoa học đang lập bản đồ bộ gen để hiểu rõ hơn về các bệnh di truyền. "
Các nhà khoa học đang lập bản đồ bộ gen để hiểu rõ hơn về các bệnh di truyền. "