You are here
gentle là gì?
gentle (ˈʤɛntᵊl)
Dịch nghĩa: Nhẹ nhàng
Dịch nghĩa: Nhẹ nhàng
Ví dụ:
Gentle: He spoke in a gentle tone to calm the nervous child. - Anh ấy nói bằng giọng nhẹ nhàng để làm dịu đứa trẻ lo lắng.
Gentle: He spoke in a gentle tone to calm the nervous child. - Anh ấy nói bằng giọng nhẹ nhàng để làm dịu đứa trẻ lo lắng.