You are here
get into trouble là gì?
get into trouble (ɡɛt ˈɪntu ˈtrʌbəl )
Dịch nghĩa: vướng vào rắc rối
Động từ
Dịch nghĩa: vướng vào rắc rối
Động từ
Ví dụ:
"She tends to get into trouble when she’s not careful
Cô ấy có xu hướng gặp rắc rối khi không cẩn thận. "
Cô ấy có xu hướng gặp rắc rối khi không cẩn thận. "