You are here
glass-paper là gì?
glass-paper (ˈɡlæsˌpeɪpər )
Dịch nghĩa: Giấy nhám xếp tròn
Danh từ
Dịch nghĩa: Giấy nhám xếp tròn
Danh từ
Ví dụ:
"Use glass-paper to sand the surface
Sử dụng giấy nhám để chà nhám bề mặt. "
Sử dụng giấy nhám để chà nhám bề mặt. "