You are here
go-between là gì?
go-between (ˈɡoʊbɪˌtin )
Dịch nghĩa: người môi giới
Danh từ
Dịch nghĩa: người môi giới
Danh từ
Ví dụ:
"He acted as a go-between in the negotiations
Anh ấy đóng vai trò trung gian trong các cuộc đàm phán. "
Anh ấy đóng vai trò trung gian trong các cuộc đàm phán. "