You are here

Grace period là gì?

Grace period (ɡreɪs ˈpɪəriəd)
Dịch nghĩa: Thời gian gia hạn nộp phí
Ví dụ:
Grace period - The grace period is a specified time after a payment due date during which a policyholder can make a payment without losing coverage. - Thời gian ân hạn là khoảng thời gian xác định sau ngày đến hạn thanh toán trong đó người giữ hợp đồng có thể thực hiện thanh toán mà không mất quyền lợi bảo hiểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến