You are here
Great Leap Forward là gì?
Great Leap Forward (ɡreɪt lip ˈfɔrwərd )
Dịch nghĩa: bước tiến nhảy vọt
Danh từ
Dịch nghĩa: bước tiến nhảy vọt
Danh từ
Ví dụ:
"The Great Leap Forward was a social and economic campaign initiated by Mao Zedong
Bước Nhảy Vọt là một chiến dịch xã hội và kinh tế do Mao Trạch Đông khởi xướng. "
Bước Nhảy Vọt là một chiến dịch xã hội và kinh tế do Mao Trạch Đông khởi xướng. "