You are here

Gross national product là gì?

Gross national product (ɡrəʊs ˈnæʃᵊnᵊl ˈprɒdʌkt)
Dịch nghĩa: Tổng sản lượng quốc gia, tổng sản phẩm quốc dân (G.N.P)
Ví dụ:
Gross national product (GNP) is the total value of all goods and services produced by a country's residents. - Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) là tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi cư dân của một quốc gia.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến