Ground crew (ɡraʊnd kruː)
Dịch nghĩa: Phi hành đoàn mặt đất
Ví dụ:
Ground Crew - "The ground crew prepared the plane for departure while passengers were boarding." - "Nhân viên mặt đất chuẩn bị máy bay cho chuyến khởi hành trong khi hành khách lên máy bay."