You are here

Group creditor life insurance là gì?

Group creditor life insurance (ɡruːp ˈkrɛdɪtə laɪf ɪnˈʃʊərᵊns)
Dịch nghĩa: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
Ví dụ:
Group creditor life insurance - Group creditor life insurance provides coverage to pay off the debts of a borrower in the event of their death, typically as part of a group insurance policy. - Bảo hiểm nhân thọ nhóm người cho vay cung cấp quyền lợi để trả nợ của người vay trong trường hợp họ qua đời, thường là một phần của chính sách bảo hiểm nhóm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến