You are here
Group policyholder là gì?
Group policyholder (ɡruːp ˈpɒləsɪˌhəʊldə)
Dịch nghĩa: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
Dịch nghĩa: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
Ví dụ:
Group policyholder - The group policyholder is the entity or organization that holds the insurance policy for a group of individuals. - Người giữ hợp đồng nhóm là thực thể hoặc tổ chức nắm giữ hợp đồng bảo hiểm cho một nhóm cá nhân.
Tag: