You are here
GSP – Generalized System prefered là gì?
GSP – Generalized System prefered (ʤiː-ɛs-piː – ˈʤɛnᵊrᵊlaɪzd ˈsɪstəm prɪˈfɜːd)
Dịch nghĩa: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
Dịch nghĩa: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
Ví dụ:
GSP – Generalized System of Preferences - "We used the GSP (Generalized System of Preferences) to reduce tariffs on the imported goods." - "Chúng tôi đã sử dụng GSP (Hệ thống ưu đãi phổ quát) để giảm thuế quan cho hàng hóa nhập khẩu."