You are here

GSP – Generalized System prefered là gì?

GSP – Generalized System prefered (ʤiː-ɛs-piː – ˈʤɛnᵊrᵊlaɪzd ˈsɪstəm prɪˈfɜːd)
Dịch nghĩa: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
Ví dụ:
GSP – Generalized System of Preferences - "We used the GSP (Generalized System of Preferences) to reduce tariffs on the imported goods." - "Chúng tôi đã sử dụng GSP (Hệ thống ưu đãi phổ quát) để giảm thuế quan cho hàng hóa nhập khẩu."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến