You are here
half-pay là gì?
half-pay (hæfˈpeɪ )
Dịch nghĩa: nửa lương
Danh từ
Dịch nghĩa: nửa lương
Danh từ
Ví dụ:
"The employee received half-pay during the strike
Nhân viên nhận lương nửa trong thời gian đình công. "
Nhân viên nhận lương nửa trong thời gian đình công. "