You are here
half-volley là gì?
half-volley (hɑːf-ˈvɒli )
Dịch nghĩa: bóng được đánh tức thời sau khi nảy lên
Dịch nghĩa: bóng được đánh tức thời sau khi nảy lên
Ví dụ:
She made a decisive half-volley to finish the game with a spectacular shot. - Cô thực hiện một cú bán voley quyết định để kết thúc trận đấu với một cú đánh ngoạn mục.
Tag: