You are here
half-witted là gì?
half-witted (hæfˈwɪtɪd )
Dịch nghĩa: khờ dại
Tính từ
Dịch nghĩa: khờ dại
Tính từ
Ví dụ:
"His idea was half-witted and lacked substance
Ý tưởng của anh ấy nửa vời và thiếu trọng lượng. "
Ý tưởng của anh ấy nửa vời và thiếu trọng lượng. "