You are here

To halt inflation là gì?

To halt inflation (tuː hɔːlt ɪnˈfleɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Ngăn chặn, kiểm soát lạm phát
Ví dụ:
To halt inflation means to stop or significantly reduce the rate at which prices are rising. - Ngăn chặn lạm phát có nghĩa là dừng lại hoặc giảm đáng kể tốc độ tăng giá.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến