You are here
hand-controlled nozzle là gì?
hand-controlled nozzle (hænd-kənˈtrəʊld ˈnɒzᵊl)
Dịch nghĩa: Lăng phun điều khiển bằng tay
Dịch nghĩa: Lăng phun điều khiển bằng tay
Ví dụ:
Hand-Controlled Nozzle: Using the hand-controlled nozzle, the firefighter managed to regulate the water flow effectively during the blaze. - Sử dụng vòi phun điều khiển bằng tay, nhân viên cứu hỏa đã điều chỉnh dòng nước hiệu quả trong lúc hỏa hoạn.