You are here
have nerves of steel là gì?
have nerves of steel (hæv nɜrvz əv stiːl )
Dịch nghĩa: có tinh thần thép
Động từ
Dịch nghĩa: có tinh thần thép
Động từ
Ví dụ:
"He had nerves of steel during the high-pressure situation
Anh ấy có thần kinh thép trong tình huống áp lực cao. "
Anh ấy có thần kinh thép trong tình huống áp lực cao. "