You are here

Hazard pay là gì?

Hazard pay (ˈhæzəd peɪ)
Dịch nghĩa: Tiền trợ cấp nguy hiểm
Ví dụ:
Hazard pay - "Workers receive hazard pay for performing dangerous tasks in hazardous environments." - "Những người lao động nhận tiền thưởng nguy hiểm khi thực hiện các nhiệm vụ nguy hiểm trong môi trường có rủi ro."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến