You are here
Hazard pay là gì?
Hazard pay (ˈhæzəd peɪ)
Dịch nghĩa: Tiền trợ cấp nguy hiểm
Dịch nghĩa: Tiền trợ cấp nguy hiểm
Ví dụ:
Hazard pay - "Workers receive hazard pay for performing dangerous tasks in hazardous environments." - "Những người lao động nhận tiền thưởng nguy hiểm khi thực hiện các nhiệm vụ nguy hiểm trong môi trường có rủi ro."
Tag: