You are here
Hearing là gì?
Hearing (ˈhɪərɪŋ)
Dịch nghĩa: Phiên điều trần
Dịch nghĩa: Phiên điều trần
Ví dụ:
Hearing: The committee held a hearing to gather opinions on the proposed law. - Ủy ban đã tổ chức một phiên điều trần để thu thập ý kiến về dự luật được đề xuất.