You are here
Hearsay exception là gì?
Hearsay exception (ˈhɪəseɪ ɪkˈsɛpʃᵊn)
Dịch nghĩa: Ngoại lệ témoignage de seconde main
Dịch nghĩa: Ngoại lệ témoignage de seconde main
Ví dụ:
Hearsay exception allows certain out-of-court statements to be admitted into evidence under specific circumstances. - Ngoại lệ lời đồn cho phép các tuyên bố ngoài tòa án nhất định được chấp nhận như bằng chứng trong các tình huống cụ thể.
Tag: