You are here

Hearsay rule là gì?

Hearsay rule (ˈhɪəseɪ ruːl)
Dịch nghĩa: Quy định témoignage de seconde main
Ví dụ:
The hearsay rule excludes statements made outside of court that are offered to prove the truth of the matter asserted. - Quy tắc lời đồn loại trừ các tuyên bố được thực hiện bên ngoài tòa án mà được đưa ra để chứng minh sự thật của vấn đề được tuyên bố.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến