You are here

Hierarchy of power là gì?

Hierarchy of power (ˈhaɪərɑːki ɒv ˈpaʊə)
Dịch nghĩa: Thứ bậc quyền lực
Ví dụ:
The hierarchy of power outlines the different levels of authority within an organization or system. - Cấu trúc quyền lực nêu rõ các cấp độ quyền lực khác nhau trong một tổ chức hoặc hệ thống.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến