You are here
high-principled là gì?
high-principled (haɪ ˈprɪnsəpəld )
Dịch nghĩa: buồn cười
Tính từ
Dịch nghĩa: buồn cười
Tính từ
Ví dụ:
"He was known as a high-principled man who never compromised his values.
Ông ấy nổi tiếng là một người có nguyên tắc cao, không bao giờ thỏa hiệp với giá trị của mình. "
Ông ấy nổi tiếng là một người có nguyên tắc cao, không bao giờ thỏa hiệp với giá trị của mình. "