You are here
hold the balance là gì?
hold the balance (hoʊld ðə ˈbæləns )
Dịch nghĩa: giữ thăng bằng
Động từ
Dịch nghĩa: giữ thăng bằng
Động từ
Ví dụ:
"The judge must hold the balance between fairness and justice.
Thẩm phán phải giữ sự cân bằng giữa công bằng và công lý. "
Thẩm phán phải giữ sự cân bằng giữa công bằng và công lý. "