You are here
HR technology là gì?
HR technology (eɪʧ-ɑː tɛkˈnɒləʤi/ˈprəʊsɛs ˈprɒʤɛkt ˈprəʊɡræm ˈmænɪʤə prəʊɛsɪɛsˈprɒdiːʒektˈprəʊɡɑːæɛmˈɛmæɛnɪdiːʒə/)
Dịch nghĩa: Quản lý chương trình dự án công nghệ/quy trình nhân sự
Dịch nghĩa: Quản lý chương trình dự án công nghệ/quy trình nhân sự
Ví dụ:
HR technology - "Implementing HR technology helps streamline recruitment and payroll processes." - "Áp dụng công nghệ nhân sự giúp tinh gọn quy trình tuyển dụng và trả lương."
Tag: