You are here
hydrant là gì?
hydrant (ˈhaɪdrənt)
Dịch nghĩa: Họng cứu hỏa
Dịch nghĩa: Họng cứu hỏa
Ví dụ:
Hydrant: The firefighters used the hydrant to access water for putting out the fire. - Lính cứu hỏa đã sử dụng vòi cứu hỏa để lấy nước để dập lửa.