You are here
hydrant, pillar là gì?
hydrant, pillar (ˈhaɪdrənt, ˈpɪlə)
Dịch nghĩa: Trụ nước chữa cháy đặt nổi
Dịch nghĩa: Trụ nước chữa cháy đặt nổi
Ví dụ:
Hydrant, Pillar: The pillar hydrant was visible and easily accessible in the parking lot. - Trụ nước dạng cột được đặt ở vị trí dễ thấy và dễ tiếp cận trong bãi đậu xe.