You are here
hydrofoil là gì?
hydrofoil (ˈhaɪdroʊfɔɪl )
Dịch nghĩa: thiết bị nâng thân tàu
Danh từ
Dịch nghĩa: thiết bị nâng thân tàu
Danh từ
Ví dụ:
"The hydrofoil helped the boat move faster on the water.
Tấm thủy lực giúp chiếc thuyền di chuyển nhanh hơn trên mặt nước. "
Tấm thủy lực giúp chiếc thuyền di chuyển nhanh hơn trên mặt nước. "