You are here
hydrostatic pressure là gì?
hydrostatic pressure (ˌhaɪdroʊˈstætɪk ˈprɛʃər )
Dịch nghĩa: áp suất thủy tĩnh
Danh từ
Dịch nghĩa: áp suất thủy tĩnh
Danh từ
Ví dụ:
"Hydrostatic pressure increases with depth in a fluid.
Áp suất thủy tĩnh tăng theo độ sâu trong chất lỏng. "
Áp suất thủy tĩnh tăng theo độ sâu trong chất lỏng. "