You are here
hypermetropic là gì?
hypermetropic (ˌhaɪpərməˈtrɒpɪk )
Dịch nghĩa: chứng viễn thị
Tính từ
Dịch nghĩa: chứng viễn thị
Tính từ
Ví dụ:
"Hypermetropic individuals have difficulty seeing close objects clearly.
Những người cận thị có khó khăn trong việc nhìn rõ các vật gần. "
Những người cận thị có khó khăn trong việc nhìn rõ các vật gần. "