You are here
ignition là gì?
ignition (ɪɡˈnɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: bộ phận khởi động
Dịch nghĩa: bộ phận khởi động
Ví dụ:
Ignition: The car's ignition system failed, so the engine wouldn’t start. - Hệ thống đánh lửa của xe bị hỏng, vì vậy động cơ không khởi động được.