You are here
ignoble là gì?
ignoble (ɪɡˈnoʊbəl )
Dịch nghĩa: Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
Tính từ
Dịch nghĩa: Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
Tính từ
Ví dụ:
"An ignoble act is one that is dishonorable or shameful.
Một hành động hèn hạ là một hành động không danh dự hoặc xấu hổ. "
Một hành động hèn hạ là một hành động không danh dự hoặc xấu hổ. "