You are here

Image stabilisation là gì?

Image stabilisation (ˈɪmɪʤ ˌsteɪbɪlaɪˈzeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: chống rung, ổn định hình ảnh
Ví dụ:
Image stabilisation helps to reduce the effects of camera shake - Ổn định hình ảnh giúp giảm thiểu tác động của việc rung máy ảnh.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến