You are here
immoral là gì?
immoral (ˌɪmˈmɔrəl )
Dịch nghĩa: đồi bại
Tính từ
Dịch nghĩa: đồi bại
Tính từ
Ví dụ:
"Immoral actions are those that are not aligned with ethical standards.
Các hành động phi đạo đức là những hành động không phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức. "
"Immoral actions are those that are not aligned with ethical standards.
Các hành động phi đạo đức là những hành động không phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức. "