You are here

Improvised Explosive Device (IED) là gì?

Improvised Explosive Device (IED) (ˈɪmprəvaɪzd ɪkˈspləʊsɪv dɪˈvaɪs (aɪ-iː-diː))
Dịch nghĩa: bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ
Ví dụ:
Improvised Explosive Device (IED): The soldiers found an IED hidden along the road. - Các binh sĩ phát hiện một thiết bị nổ tự chế được giấu dọc theo con đường.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến