You are here
imprudent là gì?
imprudent (ɪmˈpruːdənt )
Dịch nghĩa: không thận trọng
Tính từ
Dịch nghĩa: không thận trọng
Tính từ
Ví dụ:
"It was imprudent to invest all your savings in a single venture.
Thật không khôn ngoan khi đầu tư toàn bộ tiền tiết kiệm của bạn vào một dự án duy nhất. "
"It was imprudent to invest all your savings in a single venture.
Thật không khôn ngoan khi đầu tư toàn bộ tiền tiết kiệm của bạn vào một dự án duy nhất. "