You are here
inadequate là gì?
inadequate (ˌɪnædɪˈkwət )
Dịch nghĩa: không tương xứng
Tính từ
Dịch nghĩa: không tương xứng
Tính từ
Ví dụ:
"The project's budget was deemed inadequate for the scope of work.
Ngân sách của dự án bị coi là không đủ cho phạm vi công việc. "
Ngân sách của dự án bị coi là không đủ cho phạm vi công việc. "