You are here
incapable là gì?
incapable (ˌɪnˈkeɪpəbl )
Dịch nghĩa: bất lực
Tính từ
Dịch nghĩa: bất lực
Tính từ
Ví dụ:
"She felt incapable of completing the challenging task.
Cô ấy cảm thấy không đủ khả năng để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn. "
Cô ấy cảm thấy không đủ khả năng để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn. "