You are here
Incentive payment là gì?
Incentive payment (ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt)
Dịch nghĩa: Trả lương kích thích lao động
Dịch nghĩa: Trả lương kích thích lao động
Ví dụ:
Incentive payment - "An incentive payment was given to employees who exceeded their sales targets." - "Một khoản thanh toán khuyến khích đã được trao cho các nhân viên vượt chỉ tiêu bán hàng của họ."