You are here
incoherent là gì?
incoherent (ˌɪnkoʊˈhɪrənt )
Dịch nghĩa: ấm ớ
Tính từ
Dịch nghĩa: ấm ớ
Tính từ
Ví dụ:
"The speaker's argument was incoherent and difficult to follow.
Lập luận của diễn giả không mạch lạc và khó theo dõi. "
Lập luận của diễn giả không mạch lạc và khó theo dõi. "