You are here
incompetent là gì?
incompetent (ɪnˈkɒmpɪtənt )
Dịch nghĩa: bất lực
Tính từ
Dịch nghĩa: bất lực
Tính từ
Ví dụ:
"The project was deemed a failure due to incompetent management.
Dự án bị coi là thất bại do quản lý kém cỏi. "
Dự án bị coi là thất bại do quản lý kém cỏi. "