You are here
inconsiderable là gì?
inconsiderable (ˌɪn.kənˈsɪdərəbl )
Dịch nghĩa: không đáng kể
Tính từ
Dịch nghĩa: không đáng kể
Tính từ
Ví dụ:
"The amount of money was considered inconsiderable in the budget.
Số tiền được coi là không đáng kể trong ngân sách. "
Số tiền được coi là không đáng kể trong ngân sách. "