You are here
inconsiderately là gì?
inconsiderately (ˌɪn.kənˈsɪdərətli )
Dịch nghĩa: thiếu ân cần
trạng từ
Dịch nghĩa: thiếu ân cần
trạng từ
Ví dụ:
"She acted inconsiderately by interrupting others frequently.
Cô ấy hành động thiếu chu đáo khi thường xuyên ngắt lời người khác. "
Cô ấy hành động thiếu chu đáo khi thường xuyên ngắt lời người khác. "